Ảnh minh họa |
1. Tên, địa chỉ, Tổ chức có tài sản Đấu giá: UBND thành phố Việt Trì, Số 1166, đường Hùng Vương, phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
2. Tên, địa chỉ, Tổ chức đấu giá: Công ty Hợp danh Đấu giá Quốc gia Group. Đường Lê Qúy Đôn, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Mã số thuế: 2600 983 588 ĐT: 02106 266 699 - 02106 555 556
Mb: Đường dây nóng Công ty Đấu giá Group: 0886 886 333 - 0995 999 899
3. Tài sản Đấu giá, giá khởi điểm, tiền đặt trước: Quyền sử dụng đất ở, tại các phường, xã: Bạch Hạc, Thanh Miếu, Bến Gót, Tân Dân, Dữu Lâu, Vân Cơ, Minh Nông, Thụy Vân, Phượng Lâu và Sông Lô - thành phố Việt Trì, Phú Thọ, như sau:
A. Giá khởi điểm tính theo đồng/m2.
TT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giákhởi điểm (đồng/m2) |
Tiền đặt trước |
Bước giá (đồng/m2) |
Tiền hồ sơ (đồng/ hồ sơ) |
I |
Phường Thanh Miếu |
|||||
1 |
Khu vực Đồi Măng(Băng 1, băng 2, đường Vũ Thê Lang) |
|||||
1.1 |
Ô số L03, ô số L04 |
90,0 |
6.500.000 |
115.000.000 |
300.000 |
500.000 |
1.2 |
Ô số L37 |
90,0 |
3.500.000 |
60.000.000 |
200.000 |
200.000 |
1.3 |
Ô số B3 |
99,55 |
2.500.000 |
45.000.000 |
200.000 |
200.000 |
1.4 |
Ô số SL26 |
204,50 |
2.500.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
2 |
Khu vực đường Vũ Thê Lang (Từ nút E4 đến đường Nguyễn Tất Thành) |
|||||
2.1 |
Ôsố TM5-2 |
209,97 |
5.000.000 |
200.000.000 |
300.000 |
500.000 |
2.2 |
Ô số TM5-4 |
153,52 |
5.000.000 |
150.000.000 |
300.000 |
500.000 |
2.3 |
Ô số TM6-11 |
155,65 |
5.000.000 |
150.000.000 |
300.000 |
500.000 |
2.4 |
Từô số TM6-18 đến ô số TM6-20 và ô số TM6-33 |
159,25 |
5.000.000 |
150.000.000 |
300.000 |
500.000 |
2.5 |
Ôsố TM7-10, ô số TM7-11 |
126,00 |
5.000.000 |
120.000.000 |
300.000 |
500.000 |
2.6 |
Ô số BT4-7 |
257,04 |
5.000.000 |
250.000.000 |
300.000 |
500.000 |
2.7 |
Ô đất số BT4-8 |
235,60 |
5.000.000 |
220.000.000 |
300.000 |
500.000 |
2.8 |
Ô số BT1-4 đếnô số BT1-6 |
243,00 |
3.500.000 |
170.000.000 |
200.000 |
500.000 |
2.9 |
Ôsố BT1-8 |
196,47 |
3.500.000 |
135.000.000 |
200.000 |
500.000 |
2.10 |
Ô số BT1-10 |
236,81 |
3.500.000 |
160.000.000 |
200.000 |
500.000 |
2.11 |
Ô số BT1-12 |
298,19 |
3.500.000 |
200.000.000 |
200.000 |
500.000 |
2.12 |
Ô số BT1-13 |
279,89 |
3.500.000 |
190.000.000 |
200.000 |
500.000 |
2.13 |
Từô số LK1-4 đến ô số LK1-7 |
85,00 |
3.500.000 |
55.000.000 |
200.000 |
200.000 |
2.14 |
Ô số LK7-1 |
288,16 |
3.500.000 |
200.000.000 |
200.000 |
500.000 |
II |
Khu Việt Hưng, phường Bến Gót. |
|||||
1 |
Ôsố A20 |
131,48 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
2 |
Ô số A21 |
131,88 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
3 |
Ô số A22 |
133,00 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
4 |
Ô số A23 |
133,70 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
5 |
Ô số A25 |
134,20 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
6 |
Ô số A26 |
133,60 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
7 |
Ô số A27 |
131,70 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
8 |
Ôsố A28 |
128,94 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
9 |
Ôsố A29 |
125,80 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
10 |
Ôsố A37 |
126,30 |
4.000.000 |
100.000.000 |
200.000 |
500.000 |
III |
KhuĐè Sòi, phường Dữu Lâu. |
|||||
1 |
Ô số 11 |
135,30 |
5.000.000 |
135.000.000 |
300.000 |
500.000 |
IV |
Khu bãi Hạ Bạn, phường Minh Nông. |
|||||
1 |
Ô số 52 |
103,0 |
2.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
200.000 |
2 |
Ô số 100, ô số 101 |
117,0 |
2.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
200.000 |
3 |
Từ ôsố 127 đến ô số 135 |
117,0 |
2.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
200.000 |
4 |
Ô số 144, ô số 145 và từ ô số 148 đến ô số 150 |
116,0 |
2.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
200.000 |
5 |
Từ ô số 211 đến ô số 219 |
110,0 |
2.000.000 |
40.000.000 |
200.000 |
200.000 |
6 |
Ô số 228 |
102,0 |
2.200.000 |
40.000.000 |
200.000 |
200.000 |
7 |
Từ ô số 453 đến ô số 455 |
111,0 |
2.200.000 |
40.000.000 |
200.000 |
200.000 |
B. Giá khởi điểm tính theo đồng/ô đất.
TT |
Ký hiệu ô đất |
Diện tích (m2/ô đất) |
Giá khởi điểm (đồng/ô đất) |
Tiền đặt trước |
Bước giá (đồng/ô đất) |
Tiền hồ sơ |
I |
Khu phố Phong Châu, phường Bạch Hạc. |
|||||
1 |
Ô số 3, ô số 4 và từ ô số 6 đến ô số 16, ô số 18 |
104,5 |
282.150.000 |
55.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
II |
Khu Đồi Măng, Băng 2 đường Vũ Thê Lang, phường Thanh Miếu. |
|||||
1 |
Ô số L45 |
167,40 |
585.900.000 |
115.000.000 |
30.000.000 |
200.000 |
2 |
Ô số L46 |
99,0 |
346.500.000 |
65.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
3 |
Ô số L47 |
82,3 |
288.050.000 |
55.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
III |
Tổ 2, khu Tân Phú, phường Tân Dân. |
|||||
1 |
Ô số 02 |
81,0 |
243.000.000 |
45.000.000 |
15.000.000 |
200.000 |
IV |
Phường Vân Cơ |
|||||
1 |
Khu vực Trụ sở UBND phường Vân Cơ cũ |
|||||
1.1 |
Ô số L01 |
711,1 |
10.666.500.000 |
2.000.000.000 |
350.000.000 |
500.000 |
2 |
Khu vực tổ 5, khu 2 |
|||||
1 |
Ô số 01 |
88,0 |
528.000.000 |
100.000.000 |
25.000.000 |
500.000 |
2 |
Ô số 02 |
86,0 |
430.000.000 |
85.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
3 |
Ô số 03 |
86,0 |
430.000.000 |
85.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
4 |
Ô số 04 |
86,0 |
430.000.000 |
85.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
5 |
Ô số 05 |
86,0 |
430.000.000 |
85.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
6 |
Ô số 07 |
103,0 |
515.000.000 |
100.000.000 |
30.000.000 |
500.000 |
V |
Xóm Ngoại, xã Thụy Vân. |
|||||
1 |
Từ ôsố 01 đến ô số 03 |
110,0 |
440.000.000 |
95.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
2 |
Ô số 04 |
178,0 |
801.000.000 |
160.000.000 |
35.000.000 |
500.000 |
VI |
Xã Phượng Lâu |
|||||
1 |
Khu vực Đồi Chùa |
|||||
1.1 |
Ô số 09, ô số 11 |
120,0 |
240.000.000 |
40.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
1.2 |
Ô số 22 |
108,0 |
216.000.000 |
40.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
1.3 |
Ô số 23 |
236,3 |
472.600.000 |
40.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
1.4 |
Ô số 32 |
176,2 |
352.400.000 |
40.000.000 |
35.000.000 |
200.000 |
1.5 |
Ô số 55, ô số 61 và từ ô số 152 đến ô số 155, ô số 157, từ ô số 163 đến ô số 167 |
102,0 |
204.000.000 |
40.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
1.6 |
Ô số 56 |
107,0 |
214.000.000 |
40.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
1.7 |
Ô số 75, ô số 76, ô số 145 |
100,0 |
200.000.000 |
40.000.000 |
20.000.000 |
200.000 |
2 |
Khu vực đồi Đỉnh Lũng |
|||||
2.1 |
Ô số 01 |
171,5 |
943.250.000 |
185.000.000 |
50.000.000 |
500.000 |
2.2 |
Ô số 02 |
146,7 |
366.750.000 |
70.000.000 |
45.000.000 |
200.000 |
2.3 |
Ô số 03 |
256,9 |
1.412.950.000 |
280.000.000 |
75.000.000 |
500.000 |
2.4 |
Từ ô số 04 đến ô số 07 |
120,0 |
660.000.000 |
130.000.000 |
35.000.000 |
500.000 |
2.5 |
Ô số 08 |
284,9 |
1.566.950.000 |
310.000.000 |
85.000.000 |
500.000 |
VII |
Khu vực phía sau Trạm Kiểm dịch, thuộc khu 6, xã Sông Lô. |
|||||
1 |
Từ ôsố L11 đến ô số L24 |
90,0 |
288.000.000 |
55.000.000 |
25.000.000 |
200.000 |
4. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Ngày 05, 06/10/2017 (Trong giờ hành chính), tại thực địa khu đất đấu giá trên.
5. Thời gian, địa điểm bán, nộp hồ sơ đấu giá: Từ khi đăng thông báo đến hết 16h00 ngày 12/10/2017, tại Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND TP Việt Trì hoặc Công ty Hợp danh Đấu giá Quốc gia Group.
6. Nộp tiền đặt trước:
6.1. Thu tiền đặt trước: Trong 2 ngày làm việc (Ngày 10, 11/10/2017), nộp vào tài khoản số 4211 0000 299 666 của Phòng Tài chính - Kế hoạch TP Việt Trì, tại Ngân hàng BIDV Phú Thọ - Phòng Giao dịch Âu Cơ và hoàn thiện thủ tục tại Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND TP Việt Trì hoặc Công ty Hợp danh Đấu giá Quốc gia Group.
6.2. Hoàn trả tiền đặt trước: Sau 2 ngày kết thúc đấu giá (Từ ngày 16/10 đến hết 16h00 ngày 18/10/2017), tại các Chi nhánh, Phòng giao dịch của BIDV Phú Thọ.
7. Thời gian, địa điểm, điều kiện cách thức đăng ký đấu giá:
7.1. Thời gian đăng ký: Từ khi đăng thông báo đến hết 16h00 ngày 12/10/2017, tại Phòng Tài chính - Kế hoạch UBND thành phố Việt Trì hoặc Công ty Hợp danh Đấu giá Quốc gia Group.
7.2. Điều kiện: Tổ chức, cá nhân đăng ký đấu giá đủ điều kiện theo Điều 38, Luật Đấu giá Tài sản và thông qua việc nộp hồ sơ, tiền đặt trước hợp lệ theo quy định.
8. Thời gian, địa điểm dự kiến Tổ chức đấu giá: Từ 07h30 ngày 14, 15/10/2017, tại Hội trường UBND thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
9. Phương thức, hình thức đấu giá: Đấu giá trực tiếp bằng bỏ phiếu kín, nhiều vòng theo phương thức trả giá lên.
* Chi tiết xin liên hệ: Phòng Tài chính - Kế hoạch, tầng 3, UBND thành phố Việt Trì, số 1166 đường Hùng Vương, Tiên Cát, Việt Trì, Phú Thọ. ĐT: 0210 3 847 184.
Công ty Hợp danh Đấu giá Quốc gia Group. Số 44A, Ngõ 126, Lê Qúy Đôn, phường Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ hoặc UBND các phường, xã nơi có tài sản đấu giá.