I. Tên, địa chỉ của người có tài sản đấu giá: Trung tâm phát triển Quỹ Đất tỉnh Tây Ninh – Chi nhánh tại Bến Cầu. Địa chỉ: Khu phố I, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
II. Tên, địa chỉ của tổ chức đấu giá tài sản: Công ty TNHH TM và DV Tổng hợp Đông Việt. Địa chỉ: 99 Nguyễn Trãi, khu phố 1, Phường 4, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
III. Tài sản đấu giá, giá khởi điểm, tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá, tiền đặt trước: Quyền sử dụng đất như sau:
Stt |
Lô/ nền số |
Quy cách (ngang x dài) (m) |
Mặt tiền - mặt hậu |
Địa điểm lô đất |
Số tờ BĐ |
Thửa số |
Diện tích |
Đơn giá khởi điểm (đ/m2) |
Tổng số tiền lô đất tính theo giá khởi điểm |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá |
Tiền đặt trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=8x9 |
11 |
12 |
TỔNG CỘNG |
178 |
Nền |
20.253,0 |
26,068,445,000 |
|||||||
I |
Nền mặt tiền (giáp đường Xuyên Á)- Khu 1 |
70 |
Nền |
7.912,0 |
15,279,039,500 |
||||||
Xã Lợi Thuận |
30 |
Nền |
3.354,0 |
6,451,096,500 |
|||||||
1 |
1 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
193 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
2 |
2 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
194 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
3 |
3 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
195 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
4 |
4 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
196 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
5 |
5 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
197 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
6 |
6 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
198 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
7 |
7 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
199 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
8 |
8 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
200 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
9 |
10 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
167 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
10 |
11 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
168 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
11 |
12 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền(Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
169 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
12 |
13 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
170 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
13 |
14 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
171 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
14 |
15 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
172 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
15 |
16 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
173 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
16 |
17 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
174 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
17 |
18 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
175 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
18 |
19 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
176 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
19 |
20 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấpThuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
177 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
20 |
21 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
178 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
21 |
22 |
5 x 21,5 |
Nền mặttiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
179 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
22 |
23 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
151 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
23 |
24 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
152 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
24 |
25 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
153 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
25 |
26 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
154 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
26 |
27 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
155 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
27 |
28 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
156 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
28 |
29 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
157 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
29 |
30 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
158 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
30 |
31 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
159 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
Xã An Thạnh |
40 |
Nền |
4.558,0 |
8,827,943,000 |
|||||||
1 |
40 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
98 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
2 |
41 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
97 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
3 |
54 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
39 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
4 |
55 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường XuyênÁ - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
40 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
5 |
56 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
41 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
6 |
57 |
5x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
42 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
7 |
58 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
43 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
8 |
59 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
44 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
9 |
60 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
45 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
10 |
61 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
46 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
11 |
62 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
47 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
12 |
63 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
48 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
13 |
64 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
49 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
14 |
65 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
50 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
15 |
66 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
51 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
16 |
67 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
52 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
17 |
68 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
53 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
18 |
69 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
35 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
19 |
70 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
34 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
20 |
71 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
33 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
21 |
81 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
23 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
22 |
82 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
22 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
23 |
83 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
21 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
24 |
84 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
20 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
25 |
85 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
19 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
26 |
86 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
3 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
27 |
87 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
4 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
28 |
88 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xãAn Thạnh |
45 |
5 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
29 |
89 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
6 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
30 |
90 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường XuyênÁ - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
7 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
31 |
91 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
8 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
32 |
92 |
5x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
9 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
33 |
93 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
10 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
34 |
94 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
11 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
35 |
95 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
12 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
36 |
96 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
13 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
37 |
97 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
248 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
38 |
98 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
247 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
39 |
99 |
7 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
246 |
150.5 |
2,106,000 |
316,953,000 |
200,000 |
31,700,000 |
40 |
107 |
5 x 21,5 |
Nền mặt tiền (Giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường - Khu 1) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
201 |
107.5 |
1,895,000 |
203,712,500 |
200,000 |
20,400,000 |
II |
Nền mặt hậu ( không giáp đường Xuyên Á) - Khu 2 |
108 |
Nền |
12.341,0 |
10,789,405,500 |
||||||
Xã Lợi Thuận |
38 |
Nền |
4.343,0 |
3,800,101,500 |
|||||||
1 |
1 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường-Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
236 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
2 |
2 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
237 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
3 |
3 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
238 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
4 |
4 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
239 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
5 |
5 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
240 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
6 |
6 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đườngXuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
241 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
7 |
7 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
242 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
8 |
8 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
243 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
9 |
9 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
244 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
10 |
10 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
245 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
11 |
13 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
248 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
12 |
14 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
249 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
13 |
15 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
250 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
14 |
16 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
251 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
15 |
17 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
204 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
16 |
18 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
205 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
17 |
19 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
206 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
18 |
20 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
207 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
19 |
21 |
5 x 21,5 |
Nền mặthậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
208 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
20 |
22 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
209 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
21 |
23 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
210 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
22 |
24 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
211 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
23 |
25 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
212 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
24 |
26 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
213 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
25 |
27 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
214 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
26 |
28 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
215 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
27 |
29 |
5 x 21,5 |
Nềnmặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
216 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
28 |
30 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
217 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
29 |
31 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
218 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
30 |
32 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đườngXuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
219 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
31 |
33 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
220 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
32 |
34 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
221 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
33 |
35 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
180 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
34 |
36 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
181 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
35 |
37 |
5,88 x21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
182 |
126.5 |
948,000 |
119,922,000 |
100,000 |
12,000,000 |
36 |
38 |
5,12 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
183 |
110.0 |
853,000 |
93,830,000 |
100,000 |
9,400,000 |
37 |
39 |
5,12 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
184 |
110.0 |
853,000 |
93,830,000 |
100,000 |
9,400,000 |
38 |
40 |
5,88 x21,5 |
Nền mặt hậu (Phía saulô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Thuận Tây, xã Lợi Thuận |
62 |
222 |
126.5 |
948,000 |
119,922,000 |
100,000 |
12,000,000 |
Xã An Thạnh |
70 |
Nền |
7.998,0 |
6,989,304,000 |
|||||||
1 |
41 |
5,88 x21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
105 |
126.5 |
948,000 |
119,922,000 |
100,000 |
12,000,000 |
2 |
42 |
5,12 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
126 |
110.0 |
853,000 |
93,830,000 |
100,000 |
9,400,000 |
3 |
43 |
5,12 x 21,5 |
Nền mặthậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
125 |
110.0 |
853,000 |
93,830,000 |
100,000 |
9,400,000 |
4 |
44 |
5,88 x21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
124 |
126.5 |
948,000 |
119,922,000 |
100,000 |
12,000,000 |
5 |
45 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
123 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
6 |
46 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặtđường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
106 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
7 |
47 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
105 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
8 |
48 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
104 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
9 |
49 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
103 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
10 |
50 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
102 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
11 |
51 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
101 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
12 |
58 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
94 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
13 |
59 |
5 x21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
93 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
14 |
60 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
92 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
15 |
61 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
91 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
16 |
62 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á -02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
90 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
17 |
63 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
86 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
18 |
64 |
5x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
85 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
19 |
65 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
84 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
20 |
66 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
83 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
21 |
67 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á- 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
82 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
22 |
68 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
81 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
23 |
69 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
80 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
24 |
70 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
79 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
25 |
71 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
78 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
26 |
72 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
77 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
27 |
73 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
76 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
28 |
74 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
75 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
29 |
75 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
74 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
30 |
76 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
73 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
31 |
83 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đườngXuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
52 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
32 |
84 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
51 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
33 |
85 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
50 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
34 |
86 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
49 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
35 |
87 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
48 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
36 |
88 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
47 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
37 |
89 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
48 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
38 |
90 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
45 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
39 |
91 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã AnThạnh |
45 |
44 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
40 |
92 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
43 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
41 |
93 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giápđường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
42 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
42 |
94 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
41 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
43 |
95 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
40 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
44 |
96 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh,xã An Thạnh |
45 |
18 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
45 |
97 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
17 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
46 |
98 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lôgiáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
16 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
47 |
99 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
15 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
48 |
100 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
14 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
49 |
101 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
251 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
50 |
102 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
252 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
51 |
103 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phíasau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
253 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
52 |
104 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
254 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
53 |
105 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
249 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
54 |
106 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
250 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
55 |
111 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
240 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
56 |
112 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
239 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
57 |
113 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
238 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
58 |
114 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
237 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
59 |
115 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á- 03 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
228 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
60 |
116 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
229 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
61 |
117 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
230 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
62 |
118 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
231 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
63 |
119 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
232 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
64 |
120 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giápđường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
233 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
65 |
121 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
234 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
66 |
122 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
235 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
67 |
123 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
236 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
68 |
124 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
222 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
69 |
125 |
5 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phíasau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
45 |
221 |
107.5 |
853,000 |
91,697,500 |
100,000 |
9,200,000 |
70 |
126 |
7 x 21,5 |
Nền mặt hậu (Phía sau lô giáp đường Xuyên Á - 02 mặt đường- Khu 2) |
ấp Chánh, xã An Thạnh |
46 |
220 |
150.5 |
948,000 |
142,674,000 |
100,000 |
14,300,000 |
- Nguồn gốc đất: UBND tỉnh giao UBND huyện tổ chức phân lô, đấu giá.
- Hình thức giao đất sau khi trúng đấu giá quyền sử dụng đất: Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
IV. Thời gian, địa điểm xem tài sản, đăng ký tham khảo mua và nộp hồ sơ, nộp tiền đặt trước, điều kiện và cách thức đăng ký tham gia đấu giá:
1. Thời gian, địa điểm xem tài sản, đăng ký tham khảo mua và nộp hồ sơ tham gia đấu giá: Từ ngày 01/8/2018 đến hết 16 giờ ngày 20/8/2018 tại Trung tâm phát triển Quỹ Đất tỉnh Tây Ninh – Chi nhánh tại Bến Cầu (trong giờ làm việc). Địa chỉ Khu phố I, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh hoặc Công ty TNHH TM và DV Tổng hợp Đông Việt. SĐT: 0276. 3761759 - 0276.3873333.
2. Tiền đặt trước: Nộp tiền đặt trước cho Trung tâm phát triển Quỹ Đất tỉnh Tây Ninh – Chi nhánh tại Bến Cầu (trong giờ làm việc) vào ngày 20/8/2018 đến ngày 22/8/2018. Địa chỉ: Khu phố I, thị trấn Bến Cầu, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh. Số Tài khoản: 3751, MQHNS: 9080587 tại Kho bạc Nhà nước huyện Bến Cầu.
3. Điều kiện, cách thức đăng ký tham gia đấu giá
- Điều kiện tham gia đấu giá: Có đơn đăng ký đấu giá tài sản theo mẫu do Công ty TNHH TM và DV Tổng hợp Đông Việt phát hành, sổ hộ khẩu, giấy CMND hoặc căn cước (bản pho to), trong đó có nội dung cam kết sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch khi trúng đấu giá. Một hộ gia đình chỉ được một cá nhân tham gia đấu giá, một tổ chức chỉ được một đơn vị tham gia đấu giá, có 02 doanh nghiệp trở lên thuộc cùng một Tổng công ty thì chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá, Tổng công ty với công ty thành viên, công ty mẹ và công ty con, doanh nghiệp liên doanh với một bên góp vốn trong liên doanh thì chỉ được một doanh nghiệp tham gia đấu giá.
- Cách thức đăng ký tham gia đấu giá: Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu, thuộc đối tượng được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 55 của Luật Đất đai năm 2013 gồm: hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở, Tổ chức kinh tế được giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê.
V. Hình thức và phương thức đấu giá:
1. Hình thức đấu giá: bỏ phiếu kín trực tiếp tại cuộc đấu giá không hạn chế số vòng.
2. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
VI. Thời gian và địa điểm tổ chức đấu giá tài sản: 08 giờ ngày 23/8/2018 tại Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Tây Ninh – Chi nhánh tại Bến Cầu.